Tiếng Anh & IELTS » Tiếng Anh » Từ vựng Tiếng Anh

Giới từ trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng ra sao?

Giới từ trong tiếng Anh là gì? Bạn sử dụng chúng như thế nào? Có lưu ý gì cần ghi nhớ khi sử dụng giới từ hay không? Hãy tham khảo bài viết dưới đây!
Xuất bản lúc 10h40 Thứ tư ngày 4/6/2025
Giới từ trong tiếng Anh là gì và cách sử dụng ra sao?

1. Giới từ trong tiếng Anh là gì? 

Giới từ hay trong tiếng Anh còn gọi là Preposition dùng để chỉ những từ thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ để diễn đạt thời gian, vị trí,...

Ví dụ 1: I go to school on monday.

Ví dụ 2: I was sleeping in my bedroom.

Ở ví dụ 1 thì “monday” là tân ngữ của giới từ “on”. Còn ở ví dụ 2 thì “my bedroom" là tân ngữ của giới từ “in”.

Một lưu ý là các bạn phải phân biệt được trạng từ (adverb) và giới từ vì trong nhiều trường hợp, từ sẽ có cả 2 chức năng, vừa là trạng từ vừa là giới từ. Điều khác nhau cơ bản là trạng từ thì không có tân ngữ ở phía sau.

2. Các loại giới từ thông dụng nhất

Giới từ chỉ thời gian

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

on

ngày trong tuần

on Tuesday

in

- tháng / năm

- thời gian trong ngày

- mùa

- sau một khoảng thời gian nhất định

- in April / in 2021

- in the morning

- in summer

- in an hour

at

- dùng trước night

- dùng trước weekend

- giờ

- at night

- at the weekend

- at half past five

since

từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại

since 1996

for

một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại

for 5 years

ago

khoảng thời gian trong quá khứ

3 years ago

before

trước một khoảng thời gian

before 2001

to

nói về thời gian

five to three (2:55)

past

nói về thời gian

five past three (3:05)

to / till / until

đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian

from Monday to/till Friday

till / until

cho đến khi

He is on holiday until Saturday.

by

- theo nghĩa là muộn nhất

- đến một thời điểm nhất định

I will be back by 5 o’clock.

By 10 o’clock, I had read ten pages.

Giới từ chỉ vị trí

Giới từ

Cách dùng

Ví dụ

in

- dùng cho room, building, street, town, country

- đứng trước book, paper,...

- đứng trước car, taxi

- đứng trước picture, world

- in the bedroom, in Paris

- in the book

- in the car, in a taxi

- in the picture, in the world

at

- nghĩa là ở trước

- đứng trước table

- các sự kiện

- vị trí mà bạn làm gì đó (xem phim, làm việc, học tập)

- at the door, at the station

- at the table

- at a concert, at the party

- at the cinema, at school, at work

on

- gắn trên tường

- vị trí có sông

- trên bề mặt 

- bên trái hoặc bên phải

- tầng một tòa nhà

- phương tiện giao thông

- đứng trước television, radio

- the picture on the wall

- London lies on the Thames.

- on the table

- on the left

- on the first floor

- on the bus, on a plane

- on TV, on the radio

by, next to, beside

bên phải của ai đó hoặc cái gì đó

Long is standing by / next to / beside the car.

under

trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác

The book is under the table.

below

thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất

The fish are below the surface.

over

- bị bao phủ bởi cái khác

- nhiều hơn

- vượt qua một cái gì đó

- put a jacket over your shirt

- over 16 years of age

- walk over the bridge

- climb over the wall

above

vị trí cao hơn một cái gì đó

a path above the lake

across

- vượt qua

- băng qua về phía bên kia

- walk across the bridge

- swim across the lake

through

một cái gì đó có giới hạn ở trên, dưới và hai bên

drive through the tunnel

to

- di chuyển đến với ai hoặc một tòa nhà

- di chuyển đến một ví trí hoặc đất nước

- đứng trước bed

- go to the cinema

- go to London / Ireland

- go to bed

into

vào một căn phòng / một tòa nhà

go into the kitchen / the house

towards

di chuyển hướng đến vị trí nào đó mà không trực tiếp đến đó

go 5 steps towards the house

onto

di chuyển lên trên một sự vật

jump onto the table

from

theo nghĩa là từ đâu đến

a flower from the garden

Một số giới từ quan trọng khác

Giới từ

Cách sử dụng

Ví dụ

from

ai cho / mang đến

a present from Jane

of

của ai / cái gì

-a page of the book

by

ai làm ra

a book by Mark Twain

on

- đi bộ hoặc cưỡi ngựa

- bước lên một phương tiện công cộng

- on foot, on horseback

- get on the bus

in

bước vào ô tô / taxi

get in the car

off

bước ra khỏi một phương tiện công cộng

get off the train

out of

bước ra khỏi ô tô / taxi

get out of the taxi

by

- nâng lên hoặc hạ xuống cái gì

- di chuyển (ngoài đi bộ và cưỡi ngựa)

- Prices have risen by 5 percent.

- by car, by bus

at

dùng cho tuổi

She learned Russian at 45.

about

cho chủ đề, nghĩa là về cái gì

We were talking about you.

Trên đây là định nghĩa về giới từ trong tiếng Anh và các giới từ thông dụng nhất trong giao tiếp và sử dụng hàng ngày.

Cập nhật: 04/06/2025 10:40

Từ vựng Tiếng Anh