
1. Giới từ trong tiếng Anh là gì?
Giới từ hay trong tiếng Anh còn gọi là Preposition dùng để chỉ những từ thường đứng trước danh từ, cụm danh từ hoặc danh động từ để diễn đạt thời gian, vị trí,...
Ví dụ 1: I go to school on monday.
Ví dụ 2: I was sleeping in my bedroom.
Ở ví dụ 1 thì “monday” là tân ngữ của giới từ “on”. Còn ở ví dụ 2 thì “my bedroom" là tân ngữ của giới từ “in”.
Một lưu ý là các bạn phải phân biệt được trạng từ (adverb) và giới từ vì trong nhiều trường hợp, từ sẽ có cả 2 chức năng, vừa là trạng từ vừa là giới từ. Điều khác nhau cơ bản là trạng từ thì không có tân ngữ ở phía sau.
2. Các loại giới từ thông dụng nhất
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
on |
ngày trong tuần |
on Tuesday |
in |
- tháng / năm - thời gian trong ngày - mùa - sau một khoảng thời gian nhất định |
- in April / in 2021 - in the morning - in summer - in an hour |
at |
- dùng trước night - dùng trước weekend - giờ |
- at night - at the weekend - at half past five |
since |
từ khoảng thời gian nhất định trong quá khứ đến hiện tại |
since 1996 |
for |
một khoảng thời gian nhất định tính từ quá khứ đến hiện tại |
for 5 years |
ago |
khoảng thời gian trong quá khứ |
3 years ago |
before |
trước một khoảng thời gian |
before 2001 |
to |
nói về thời gian |
five to three (2:55) |
past |
nói về thời gian |
five past three (3:05) |
to / till / until |
đánh dấu bắt đầu và kết thúc của khoảng thời gian |
from Monday to/till Friday |
till / until |
cho đến khi |
He is on holiday until Saturday. |
by |
- theo nghĩa là muộn nhất - đến một thời điểm nhất định |
I will be back by 5 o’clock. By 10 o’clock, I had read ten pages. |
Giới từ chỉ vị trí
Giới từ |
Cách dùng |
Ví dụ |
in |
- dùng cho room, building, street, town, country - đứng trước book, paper,... - đứng trước car, taxi - đứng trước picture, world |
- in the bedroom, in Paris - in the book - in the car, in a taxi - in the picture, in the world |
at |
- nghĩa là ở trước - đứng trước table - các sự kiện - vị trí mà bạn làm gì đó (xem phim, làm việc, học tập) |
- at the door, at the station - at the table - at a concert, at the party - at the cinema, at school, at work |
on |
- gắn trên tường - vị trí có sông - trên bề mặt - bên trái hoặc bên phải - tầng một tòa nhà - phương tiện giao thông - đứng trước television, radio |
- the picture on the wall - London lies on the Thames. - on the table - on the left - on the first floor - on the bus, on a plane - on TV, on the radio |
by, next to, beside |
bên phải của ai đó hoặc cái gì đó |
Long is standing by / next to / beside the car. |
under |
trên bề mặt thấp hơn (hoặc bị bao phủ bởi) cái khác |
The book is under the table. |
below |
thấp hơn cái khác nhưng cao hơn mặt đất |
The fish are below the surface. |
over |
- bị bao phủ bởi cái khác - nhiều hơn - vượt qua một cái gì đó |
- put a jacket over your shirt - over 16 years of age - walk over the bridge - climb over the wall |
above |
vị trí cao hơn một cái gì đó |
a path above the lake |
across |
- vượt qua - băng qua về phía bên kia |
- walk across the bridge - swim across the lake |
through |
một cái gì đó có giới hạn ở trên, dưới và hai bên |
drive through the tunnel |
to |
- di chuyển đến với ai hoặc một tòa nhà - di chuyển đến một ví trí hoặc đất nước - đứng trước bed |
- go to the cinema - go to London / Ireland - go to bed |
into |
vào một căn phòng / một tòa nhà |
go into the kitchen / the house |
towards |
di chuyển hướng đến vị trí nào đó mà không trực tiếp đến đó |
go 5 steps towards the house |
onto |
di chuyển lên trên một sự vật |
jump onto the table |
from |
theo nghĩa là từ đâu đến |
a flower from the garden |
Một số giới từ quan trọng khác
Giới từ |
Cách sử dụng |
Ví dụ |
from |
ai cho / mang đến |
a present from Jane |
of |
của ai / cái gì |
-a page of the book |
by |
ai làm ra |
a book by Mark Twain |
on |
- đi bộ hoặc cưỡi ngựa - bước lên một phương tiện công cộng |
- on foot, on horseback - get on the bus |
in |
bước vào ô tô / taxi |
get in the car |
off |
bước ra khỏi một phương tiện công cộng |
get off the train |
out of |
bước ra khỏi ô tô / taxi |
get out of the taxi |
by |
- nâng lên hoặc hạ xuống cái gì - di chuyển (ngoài đi bộ và cưỡi ngựa) |
- Prices have risen by 5 percent. - by car, by bus |
at |
dùng cho tuổi |
She learned Russian at 45. |
about |
cho chủ đề, nghĩa là về cái gì |
We were talking about you. |
Trên đây là định nghĩa về giới từ trong tiếng Anh và các giới từ thông dụng nhất trong giao tiếp và sử dụng hàng ngày.
Từ vựng Tiếng Anh
- Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả nhất tại nhà
- Từ vựng tiếng Anh IELTS theo chủ đề nghề nghiệp
- Khu phố, phường, xã tiếng Anh là gì? Cách viết địa chỉ ra sao?
- Cách đọc bảng phiên âm tiếng Anh IPA chuẩn nhất
- Từ vựng Tiếng Anh và IELTS theo chủ đề giáo dục (Education)
- Các từ vựng toán tiếng Anh thông dụng nhất
- Tên tiếng Anh hay cho nữ ngắn gọn và ý nghĩa nhất
- 20 lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh ngắn gọn cho bạn thân
- Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
- Số thứ tự trong tiếng Anh viết tắt là gì?